Địa chỉ: Số 250/60/27/8 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.
VP Cần Thơ: 208/B3 đường Nguyễn Văn Linh, KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
VP Đà Nẵng: 185 Nguyễn Tri Phương, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hotline: 0981.535.819 – 0979.944.819 – 0983.435.584
Bi nghiền quặng
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Mô tả
BI NGHIỀN QUẶNG CR (12%-14%)
Bi nghiền quặng được sử dụng trong lĩnh vực công nghiêp: Trong lĩnh vực khai thác mỏ để nghiền quặng sắt, quặng Mangan, cát thạch anh.Trong sản xuất gạch silica để nghiền hỗn hợp cát vôi.Trong công nghiệp xi măng để nghiền clinker và bùn. Trong nhà máy nhiệt điện để nghiền than. Trong công nghiệp gốm nguyên liệu sản xuất các loại ngói. Trong sơn mài nghiền mầu và phụ gia. Trong công nghiệp thực phẩm xay cà phê, ca cao và các loại ngũ cốc.
CẤU TẠO BI NGHIỀN QUẶNG
Bi nghiền Gang: Đường kính từ 40-100mm(dung sai +-2mm). Định mức theo khối lượng,cm3 : 40 là 39,2 . 60 là12. Định mức theo trọng lượngkg đường kính 40 là 0,286kg +-16%. 60 là 0,922kg +- 12%. Độ sai lêch hình học không vượt quá dung sai đường kính danh nghĩa. Khối lượng và trọng lượng của bi nghiền theo đường kính danh nghĩa với mật độ 7,3g/cm3.Thànhphầnhóahọc:Cácbon:2,8-3,5%.Silic:0,3-1,4%.Mangan:0,3-2,5% Luu huỳnh: đến0,15% Phốt pho: đến 0,15% Crom:0,05-0,5. Gang mác chất lượngСЧ35 СЧ30.
Công nghệ sản xuất bi nghiền được đổ kim loại tan chảy trong lò cảm ứng, một dạng kim loại đăc biệt. Tùy thuộc vào điều kiện sử dụng bi nghiền được sản xuất từ gang trắng hoặc gang đúc hợp kim với mangan, crom và niken.
Kích thước: 8x8mm, 10x10mm, 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm,19x19mm,22x22mm, 24x24mm, 25x25mm, 25×25-40mm,33x33mm, 38x38mm,40x40mm. Bi nghiền áp dụng trong quá trình nghiền nguyên liệu khô và ướt. Độ cứng của bi nghiền 40HRC- 56HRC. Tỷ lệ tiêu hao bi đạn nghiền của chúng tôi từ 0,095-0,190 kg/ Tấn xi măng. So sánh tỷ lệ này thấp hơn tỷ lệ tiêu hao bi nghiền của các nhà máy xi măng tại Việt nam là 0,06kg/ Tấn xi măng. Tiết kiệm tương đương với 100 tấn bi nghiền.
Bi nghiền thép vật liệu ШХ-15 được sản xuất theo công nghệ sử dụng sản xuất bi thép theo GOST 3722-81( dập và gia công đến đường kính mong muốn, xử lý nhiệt luyện). Chỉ định mác thép Ш- vòng bi.Х- Hợp kim Crom. Chữ số 15: hàm lượng Crom. Bi thép không được đánh bóng( mầu đen) để sử dụng trong máy nghiền bi. Theo yêu cầu sử dụng bi thép sẽ được đánh bóng trên thiết bị để sản xuất vòngbi. bi thép có độ cứng cao 60-64HRC , độ lệch tối đa của đường kính danh nghĩa là 0,1mm. Khi sử dụng bi thép sẽ giảm chi phí mài truyền thống đến 30%.
Đặc tính kỹ thuật Bi đúc
Đường kính (mm) | Trọng lượng(kg) | Số lượng bi / tấn |
20 | 0,0322 | 31056 |
25 | 0,063 | 15873 |
30 | 0,11 | 9091 |
40 | 0,257 | 3891 |
50 | 0,5 | 2000 |
60 | 0,876 | 1153 |
70 | 1,37 | 729 |
80 | 2,05 | 487 |
90 | 2,9 | 345 |
100 | 4.00 | 250 |
110 | 5,3 | 188 |
120 | 6,8 | 147 |
125 | 7,75 | 129 |
130 | 8,74 | 114 |
150 | 13,5 |
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.