Địa chỉ: Số 250/60/27/8 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.
VP Cần Thơ: 208/B3 đường Nguyễn Văn Linh, KDC 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
VP Đà Nẵng: 185 Nguyễn Tri Phương, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
Hotline: 0981.535.819 – 0979.944.819 – 0983.435.584
Bi inox
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Mô tả
ĐẶC ĐIỂM BI INOX
Bi inox dùng cho làm sạch bề mặt có ưu điểm là độ mài mòn thấp, tái sử dụng được nhiều lần nên đem lại hiệu quả sử dụng tốt. Ngoài ra, ưu điểm chính của Hạt Inox là làm sáng bóng bề mặt Sản phẩm sau khi bắn, Sản phẩm sau khi bắn sau 1 thời gian không bị đen, bị ố, bị rỉ.
– Các kích thước của hạt INOX: 0.3mm – 0.5mm – 0.6mm – 0.8mm – 1mm.
ỨNG DỤNG CỦA BI INOX
– Khử cát/ mài nhẵn nhôm đúc
– Tiền xử lý các sản phẩm bằng nhôm trước khi sơn
– Hoàn thành đánh bóng và Ion hóa các sản phẩm nhôm
– Tiền xử lý bề mặt các sản phẩm thép không gỉ làm vật thay thế để tẩy axit.
– Đánh bóng vật đúc/khuôn nóng trong thau, đồng, đồ đòng hoặc thép không rỉ
+ Bi inox dùng cho các chi tiết máy, sàng nghiền:
– Chất lượng: inox 304, inox 316
– Kích thước: Ø4mm, Ø5mm, Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, …………….
– Quy cách: 25kg/bao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BI INOX 201. 304. 316
Tên sản phẩm |
Bi inox 201. 304. 316 | |||||||
Kích thước |
φ1.0mm—φ50.8mm | |||||||
Đặc tính |
Austenitic steel (thép hình Aus), độ cứng ≦28 độ, không có từ tính sau khi trừ từ,để trong nước không dễ bị rỉ. | |||||||
Ứng dụng |
Linh phụ kiện kim loại, đồ dùng điện, đèn, công tắc, cấu kiện ép và đúc, chế phẩm nhựa.v.v… | |||||||
Thành phần |
C |
Ni |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Cu |
Hóa học |
≤0.15 |
0.35-0.55 |
≤1.0 |
5.5-7.5 |
≤0.045 |
≤0.03 |
16.0-18.0 |
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
-
0.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.